-
-
Bộ kit phát hiện NPPA (2238T>C)\CYP3A5*3 (Phương pháp Melting Curve)
Họ peptide natriuretic là một nhóm hormone được tiết ra bởi các tế bào cơ tim, hoạt động trên các tế bào cơ tim lân cận và tế bào cơ trơn mạch máu theo cách tự tiết hoặc cận tiết. Nó chủ yếu bao gồm các peptide natriuretic loại A (ANP), loại B (BNP) và loại C (CNP). Chức năng sinh lý chính của ANP là thúc đẩy bài tiết nước và natri, làm giãn mạch máu, điều hòa sức căng mạch máu và huyết áp, đồng thời điều hòa sự tiết progesterone và giải phóng renin, vasopressin và endthelin. NPPA được mã hóa bởi ANP của con người (Natriuretic peptide A, tiền chất natri peptide A) (GeneID 4878) nằm ở vị trí 1p36,21, dài khoảng 2kb, chứa 3 exon và 2 intron. Có sự đa hình di truyền trong gen NPPA, điều này không chỉ liên quan đến sự xuất hiện của bệnh tăng huyết áp mà còn liên quan đến hiệu quả của việc điều trị bằng thuốc tăng huyết áp. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng tính đa hình 2238T>C của gen NPPA có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc lợi tiểu. Bệnh nhân có alen C đa hình có độ nhạy cảm cao hơn với thuốc lợi tiểu. Họ CYP3A là enzyme chuyển hóa thuốc điều hòa số lượng chuyển hóa thuốc lớn nhất trong cơ thể con người và hơn 50% phản ứng oxy hóa và khử của các thuốc lâm sàng thường được sử dụng được xúc tác bởi CYP3A4 và CYP3A5.
Bộ kit này được sử dụng để phát hiện định tính in vitro các kiểu gen NPPA (2238T >C) và CYP3A5*3 trong DNA đã tách chiết từ mẫu máu ngoại vi của con người và hỗ trợ lựa chọn lâm sàng các thuốc lợi tiểu và thuốc đối kháng canxi cho các bệnh tim mạch như tăng huyết áp, để giảm tình trạng kháng thuốc và tác dụng phụ độc hại của bệnh nhân.
-
| Tên sản phẩm | Bộ kit phát hiện NPPA (2238T>C)\CYP3A5*3 (Phương pháp Melting Curve) | Bộ kit phát hiện NPPA (2238T>C)\CYP3A5*3 (Phương pháp Melting Curve) |
| Mã sản phẩm | P162H | P163H |
| Thông số kỹ thuật | 24T/Hộp | 48T/Kit |
| Loại mẫu | Máu toàn phần chống đông EDTA | Máu toàn phần chống đông EDTA |
| Bảo quản | Tất cả thuốc thử có thể được bảo quản ở -20oC trong 6 tháng | Tất cả thuốc thử có thể được bảo quản ở -20oC trong 6 tháng |
| Thiết bị | Hệ thống real-time PCR ABI 7500, hệ thống real-time PCR TL988 | Hệ thống real-time PCR ABI 7500, hệ thống real-time PCR TL988 |
| Chứng chỉ | CE | CE |
| Bộ kit phát hiện NPPA (2238T>C)\CYP3A5*3 (Phương pháp Melting Curve) | |
|---|---|
| Mã sản phẩm | P162H |
| Thông số kỹ thuật | 24T/Hộp |
| Loại mẫu | Máu toàn phần chống đông EDTA |
| Bảo quản | Tất cả thuốc thử có thể được bảo quản ở -20oC trong 6 tháng |
| Thiết bị | Hệ thống real-time PCR ABI 7500, hệ thống real-time PCR TL988 |
| Chứng chỉ | CE |
| Bộ kit phát hiện NPPA (2238T>C)\CYP3A5*3 (Phương pháp Melting Curve) | |
|---|---|
| Mã sản phẩm | P163H |
| Thông số kỹ thuật | 48T/Kit |
| Loại mẫu | Máu toàn phần chống đông EDTA |
| Bảo quản | Tất cả thuốc thử có thể được bảo quản ở -20oC trong 6 tháng |
| Thiết bị | Hệ thống real-time PCR ABI 7500, hệ thống real-time PCR TL988 |
| Chứng chỉ | CE |
Liên hệ chúng tôi